Từ điển Thiều Chửu
覩 - đổ
① Thấy (mắt trông thấy).

Từ điển Trần Văn Chánh
覩 - đổ
Xem, nhìn, thấy: 覩物思人 Thấy vật nhớ người; 耳聞目覩 Tai nghe mắt thấy; 有目共覩 Ai cũng thấy rõ; 先覩爲快 Tranh nhau xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
覩 - đổ
Như chữ Đổ 睹.